Từ điển Thiều Chửu
虺 - huỷ
① Con rắn hổ mang. ||② Con rắn con. ||③ Một âm là hôi. Hôi đồi 虺隤 ốm, mỏi mệt.

Từ điển Trần Văn Chánh
虺 - hôi
① Bệnh; ② Chán nản. 【虺隤】hôi đồi [huitúi] (văn) a. Mắc bệnh, đau ốm; b. Chán nản; c. Mệt mỏi: 陟彼崔嵬,我馬虺隤 Leo lên ngọn núi đất có lẫn đá kia, ngựa ta mệt mỏi (Thi Kinh: Chu Nam, Quyền nhĩ).

Từ điển Trần Văn Chánh
虺 - huỷ
① Một loại rắn độc (nói trong sách cổ); ② (văn) Rắn con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
虺 - hôi
Hôi đôi 虺隤: Bệnh tật. Bệnh hoạn — Một âm là Huỷ. Xem Huỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
虺 - huỷ
Rắn hổ mang.


虺隤 - hôi đôi ||